Nhà sản xuất
|
Sanofi-Aventis
|
Thành Phần
|
Depakine Na valproate. Depakine Chrono Na valproate, valproic acid.
|
Chỉ Định
|
Động kinh toàn thể hoặc cục bộ, đặc biệt với cơn vắng ý thức, rung giật cơ, giật cơ tăng trương lực, mất trương lực, các thể phối hợp, động kinh cục bộ toàn thể hóa, h/c West, Lennox-Gastaut. Ngừa sốt cao co giật ở trẻ em, chứng máy cơ ở trẻ em. Điều trị & dự phòng hưng cảm trong rối loạn cảm xúc lưỡng cực.
|
Liều Dùng
|
Liều dùng khởi đầu 10-15 mg/kg/ngày, sau đó tăng dần liều mỗi 2-3 ngày để đạt hiệu quả sau 1-2 tuần. Liều trung bình: Người lớn & thiếu niên 20-30 mg/kg/ngày; Nhũ nhi & trẻ nhỏ 30 mg/kg/ngày. Chia làm 2-3 lần/ngày. Depakine Chrono: dùng 1-2 lần/ngày. Điều trị hưng cảm khởi đầu 1000 mg/ngày, tăng liều nhanh để đạt hiệu quả lâm sàng mong muốn với liều thấp nhất, duy trì 1000-2000 mg/ngày, không dùng quá 3000 mg/ngày.
|
Cách dùng
|
Should be taken with food (Tốt nhất dùng ngay trong bữa ăn. Viên phóng thích kéo dài: Nuốt nguyên viên, không nhai/nghiền nát.).
|
Chống Chỉ Định
|
Quá mẫn với Na valproate hay thành phần thuốc. Viêm gan cấp & mạn, tiền sử gia đình hay cá nhân viêm gan nặng, đặc biệt do thuốc. Loạn chuyển hóa porphyrin.
|
Thận Trọng
|
Suy thận. Có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy.
|
Phản Ứng Có Hại
|
Tổn thương gan, lú lẫn hay co giật, rối loạn tiêu hóa, rụng tóc, cơn rung nhẹ do tư thế, tăng amoniac máu, tăng cân, vô kinh & rối loạn kinh nguyệt. Rối loạn công thức máu.
|
Tương Tác Thuốc
|
Thuốc an thần, chống trầm cảm, phenobarbital, primidon, phenytoin, carbamazepin, kháng đông, aspirin.
|