Thông tin khác
Philenasin Tab.
Số đăng ký : VN-12613-11
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói : Hộp 1 vỉ hoặc 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất : Huons Co., Ltd - HÀN QUỐC
Nhà đăng ký : Phil International Co., Ltd - HÀN QUỐC
Thành phần :
Levofloxacin hemihydrate ........................... 100 mg
Tá dược vừa đủ : ......................................... 1 viên
Chỉ định :
Các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin , chỉ định trong các trường hợp :
+ nhọt , bệnh nhọt , nhọt độc , viêm quầng , viêm tấy , viêm tuyến mồ hôi , viêm mạch bạch huyết , áp xe dưới da viêm nang , viêm đầu ngón tay .
+ Viêm vú , nhiễm khuẩn thứ phát bề mặt bao gồm chấn thương , bỏng , vết thương phẫu thuật , áp xe quanh hậu môn
+ Viêm thanh quản - hầu , viêm phế quản cấp , viêm phế quản mạn , giãn phế quản ( nhiễm khuẩn ) , viêm amidan
+ Viêm thận - bể thận , viêm abngf quang m viêm tuyến tiền liệt , viêm niệu đạo do lậu cần , viêm niệu đạo không do lậu cần , viêm mào tinh hoàn
+ Bệnh lị trực khuẩn , viêm ruột non
+ Viêm phần phụ tử cung , nhiễm khuẩn trong tử cung , viêm tuyến bartholin
+ Viêm tai giữa , viêm xoang
+ Viêm mô quanh răng , viêm do răng
+ Viêm túi mật , viêm đường mật
Chống chỉ định :
Không dùng cho các trường hợp sau :
+ Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với levofloxacin , hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc này
+ Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với quinolon
+ Không nên chỉ địnhcho bệnh nhân dưới 18 tuổi
Chú ý :
Nên ngừng levofloxacin nếu bệnh nhân bị đau , viêm hoặc đứt gân . Đứt gân có thể xảy ra trong và sau khi điều trị bằng thuốc thuộc nhóm quinolon, kể cả levofloxacin
Nên thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân :
+ Bệnh nhân rối loạn chức năng phần thận
+ Bệnh nhân bị co giật động kinh
Vì Levofloxacin đi qua sữa mẹ , không nên chỉ định thuốc này cho phụ nữ đang cho con bú
Tác dụng ngoài ý :
Sốc hiếm khi xảy ra , nếu thấy các triệu chứng của phản ứng này hãy ngừng dùng thuốc và điều trị bằng biện pháp thích hợp
Quá mẫn :
- Phản ứng phản vệ ( ban đỏ , rét rub , khó thở ) , phù , cảm giác bốc hỏa , phát ban , ngứa có thể xảy ra
- Hệ thần kinh : mất ngủ , hoa mắt và đau đầu có thể xảy ra
- Thận : tăng BUN có thể xảy ra
- Máu : giảm bạch cầu , giảm hồng cầu , giảm huyết cầu tố , giảm Hct , tăng bạch cầu ưa eosin , giảm toàn thể huyết cầu , thiếu máu tan huyết có thể xảy ra
- Hệ tiêu hóa : đau bụng khó chịu vùng bụng , chán ăn , buồn nôn , nôn và tiêu chảy có thể xảy ra . Nếu thấy tiêu chảy , đặc biệt là ở thể nặng , kéo dài , chảy máu trong hoặc điều trị bằng Levofloxacin có thể cho biết dấu hiệu của viêm ruột kết giả mạc . Do đó , nếu thấy đau dạ dày hoặc tiêu chảy thường xuyên , nên ngừng dùng thuốc
- Cơ : đau yếu , yếu cơ , tăng CPK , cơ niệu kịch phát có dấu hiệu đến suy chức năng phần thận mà đặc biệt là tăng myoglobin trong nước tiểu , máu có thể xảy ra . Do vậy phải thận trọng khi dùng
- Da : hội chứng Steven -Johnson , hội chứng Lyells có thể xảy ra
- Hệ hô hấp : Viêm phổi kẽ triệu chứng như sốt , ho , X-quang lồng ngực bất thường , tăng bạch cầu ưu eosin có thể xảy ra . Khi xuất hiện các triệu chứng này nên ngừng dùng thuốc và điều trị bằng biện pháp thích hợp
Liều lượng và cách dùng :
Liều uống cho người lớn : 1 viên/lần , 2-3 lần mỗi ngày . Liều có thể hiệu chỉnh tùy theo nhiễm khuẩn và mức độ nặng . Trong trường hợp nặng liều có thể 2 viên ( 200mg) /lần , 3 lần mỗi ngày
Bảo quản : Nơi khô ráo thoáng mát tránh ánh sáng
Hạn dùng : 24 tháng kể từ ngày sản xuất